- THÔNG TIN CHUNG
Chức danh công việc: Kế toán tổng hợp Văn phòng | |
Phòng: Kế toán | |
Cấp quản lý trực tiếp: Trưởng phòng |
- MỤC ĐÍCH
- Mô tả chi tiết trách nhiệm và nhiệm vụ của Kế toán tổng hợp văn phòng của phòng Kế toán
- MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Sơ đồ mối quan hệ công việc
- Trách nhiệm và nhiệm vụ
TT | Trách nhiệm | Nhiệm vụ | Hồ sơ/Báo cáo |
1 | Hướng dẫn/ đào tạo các nghiệp vụ kế toán phần hành
|
– Giải đáp các ý kiến khi có phát sinh
– Hướng dẫn/ theo dõi với các nhân sự mới tiếp nhận vị trí – Đào tạo quy trình/các hướng dẫn: Quy trình nhập xuất/quy trình tính giá thành khi có thay đổi hoặc với nhân sự tiếp nhận vị trí mới. – Đào tạo nghiệp vụ/hướng dẫn công việc nếu được trưởng phòng giao nhiệm vụ. |
|
2 |
Kiểm tra các nghiệp vụ/ các báo cáo trên phần mềm kế toán Thuế
|
– Kiểm tra tài khoản/khoản mục/diễn giải/đối tượng/nguyên tệ/tiền tệ/số phiếu/hóa đơn/ngày | |
– Kiểm tra Báo cáo âm kho vật tư/thành phẩm/hàng hóa/công cụ | |||
– Kiểm tra giá vốn hàng tồn kho | |||
– Kiểm tra số liệu phân bổ với nhập thành phẩm | |||
– Kiểm tra phiếu xuất kho, nhập kho | |||
– Kiểm tra bảng định mức sản phẩm | |||
– Kiểm tra biến động giá nhập hàng/ tính đúng của phần mềm | |||
– Kiểm tra chênh lệch tồn kho 2 bên | |||
– Kiểm tra kho với tài khoản | |||
– Kiểm tra TSCD/phân bổ CCDC | |||
– Kiểm tra báo cáo giá thành từng lệnh sản xuất | |||
– Kiểm tra báo cáo nguyên vật liệu | |||
3
|
Lập và kiểm soát giá thành thuế | – Tính giá vốn sản phẩm mới hoặc sản phẩm thay đổi | |
– Lập phiếu định mức sản phẩm | |||
– Tính giá thành sản phẩm | |||
– Phân tích / so sánh giá thành sản phẩm | |||
– Kiểm soát quy trình nội bộ phòng Kế toán tại Nhà máy | |||
4 | Kiểm tra đề nghị tạm ứng, thanh toán, Kiểm soát quỹ tiền mặt, TGNH | – Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của đề nghị tạm ứng, thanh toán
– Kiểm tra tồn kho quỹ tiền mặt, TGNH |
Báo cáo tồn kho quỹ, tiền gửi ngân hàng. |
5 | Lập bảng lương và hạch toán chi phí lương Nhà máy | – Kiểm tra bảng chấm công
– Lập bảng lương hàng tháng của bộ phận Nhà máy – Hạch toán chi phí lương Nhà máy |
|
6 | Kiểm tra, rà soát các báo cáo của Kế toán tổng hợp Nhà máy | – Rà soát các hệ thống báo cáo của Kế toán tổng hợp Nhà máy | |
8 | Xuất hóa đơn thuế | – Xuất hóa đơn GTGT | |
7 | Cân đối thuế | – Cân đối chi phí thuế GTGT | |
8 | Kê khai thuế | – Lập tờ khai thuế hàng tháng, hàng quý và các tờ khai, báo cáo định kỳ đối với các cơ quan quản lý Nhà nước | – Tờ khai thuế GTGT, TNCN, Báo cáo sử dụng hóa đơn
– Tờ khai quyết toán thuế TNCN |
9 | Lập báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh | – Lập báo cáo kết quả kinh doanh thuế | Hàng quý, cuối năm hoặc khi có yêu cầu |
10 | Báo cáo tài chính | – Lập Báo cáo tài chính thuế
– Quyết toán thuế TNDN |
– Báo cáo KQKD, Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Cân đối SPS
– Quyết toán thuế TNDN |
11 | Công việc khác | – Các công việc khác theo yêu cầu của Kế toán trưởng | |
12 | Lưu trữ hồ sơ báo cáo | – Lưu trữ chứng từ/báo cáo/sổ sách theo check list và hướng dẫn |
- Quyền hạn
Được đề xuất | Được ra quyết định (nếu có) |
Đề xuất CCDC phục vụ công việc | |
Đề xuất các giải pháp, SKCT về quy trình, hạch toán, mô hình …. | |
Đề xuất các điều kiện làm việc đảm bảo ATLĐ |
Tags: Kế Toán Tổng Hợp